Đá phạt cho Osnabruck bên phần sân của Hannover.
Trực tiếp kết quả Hannover 96 vs VfL Osnabrück hôm nay 17-09-2023
Giải Hạng 2 Đức - CN, 17/9
Kết thúc



Đá phạt cho Osnabruck bên phần sân của Hannover.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Osnabruck.
Derrick Kohn của Hannover thực hiện cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Hannover được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Osnabruck được hưởng quả phát bóng lên.
Osnabruck có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Hannover không?
Hannover đẩy bóng lên và Andreas Voglsammer đánh đầu nhận bóng. Nỗ lực bị phá hủy bởi hàng phòng ngự Osnabruck cảnh giác.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Hannover được hưởng quả phạt góc do Robin Braun thực hiện.
Robin Braun trao cho Osnabruck một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Hannover bên phần sân nhà.
Robin Braun ra hiệu cho Osnabruck được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Mục tiêu! Hannover nâng tỷ số lên 7-0 nhờ công của Andreas Voglsammer.
Mục tiêu! Hannover nâng tỷ số lên 7-0 nhờ công của Andreas Voglsammer.
Hannover thực hiện quả ném biên bên phần sân của Osnabruck.
Bóng an toàn khi Osnabruck được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Antonio Foti với một pha kiến tạo ở đó.
Hannover dẫn trước 6-0 nhờ công của Derrick Kohn.
Sei Muroya sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Hannover.
Quả phạt góc được trao cho Hannover.
Stefan Leitl (Hannover) thực hiện lần thay người thứ năm, với kolja Oudenne thay cho Cedric Teuchert.
Hannover 96 (3-4-2-1): Ron-Robert Zieler (1), Phil Neumann (5), Marcel Halstenberg (23), Bright Arrey-Mbi (4), Jannik Dehm (20), Derrick Kohn (18), Fabian Kunze (6), Enzo Leopold (8), Louis Schaub (11), Cedric Teuchert (36), Havard Nielsen (16)
VfL Osnabrück (4-3-3): Lennart Grill (1), Bashkim Ajdini (5), Maxwell Gyamfi (4), Niklas Wiemann (25), Florian Kleinhansl (3), Lukas Kunze (13), Dave Gnaase (26), Robert Tesche (8), Christian Joe Conteh (17), Kwasi Okyere Wriedt (10), Noel Niemann (7)
Thay người | |||
49’ | Enzo Leopold Muhammed Damar | 38’ | Christian Conteh Paterson Chato |
68’ | Haavard Nielsen Andreas Voglsammer | 46’ | Lukas Kunze Charalambos Makridis |
68’ | Jannik Dehm Sei Muroya | 46’ | Kwasi Okyere Wriedt Erik Engelhardt |
75’ | Cedric Teuchert Kolja Oudenne | 64’ | Robert Tesche Michael Cuisance |
75’ | Louis Schaub Antonio Foti | 71’ | Noel Niemann Florian Bahr |
Cầu thủ dự bị | |||
Andreas Voglsammer | Charalambos Makridis | ||
Kolja Oudenne | Henry Rorig | ||
Antonio Foti | Florian Bahr | ||
Muhammed Damar | Paterson Chato | ||
Sebastian Ernst | Michael Cuisance | ||
Brooklyn Kevin Ezeh | Jannes Wulff | ||
Yannik Luhrs | Erik Engelhardt | ||
Sei Muroya | Philipp Kuhn | ||
Leo Weinkauf | John Verhoek |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | H B T T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 13 | H T T T B |
3 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | -1 | 12 | T B T T B |
4 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | H T B T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | T T H T B |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 5 | 10 | H H H H T |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | B T T T H |
8 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | -1 | 9 | T B T B B |
9 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | H B T B H |
10 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | T T B H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | H T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | T B B H T |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | B B B T T |
14 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | H T B B T |
15 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | 1 | 6 | B B T B T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -3 | 5 | B H B B H |
17 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | B T B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 1 | 5 | -11 | 1 | H B B B B |